TỰ BẠCH
Tên tiếng Hoa : Huo Jian Hua
Tên tiếng Anh: Wallace Huo
Ngày sinh: 26/12/1979
Chòm sao : Capricorn
Chiều cao : 1,77m .
Cân nặng : 64 kg .
Nhóm máu : B
Gia đình : Cha , mẹ , anh trai
Tính cách : Thật thà và thẳng thắn, không thích nịnh hót,có sự tỉ mỉ, đôi khi có 1 chút bất thường
Sở thích : ca hát , đóng film
Môn thể thao yêu thích : bóng rổ , bóng bàn
Thức uống yêu thích : coffee
Món ăn yêu thích : món Đài Loan
Màu sắc yêu thích : màu đen , trắng , xanh da trời
Bộ phận yêu thích trên cơ thể mình : mũi
Thể loại nhạc yêu thích : Jazz
Nam diễn viên thần tượng : Tom Cruise
Nữ ca sĩ thần tượng: A-Mei
Thích sưu tầm : kính mát , giầy thể thao
Không thể ra ngoài nếu thiếu : ipod , mũ
Sự mong mỏi ở bản thân : Mạnh khoẻ và hạnh phúc
Mong muốn nhất : Trở thành 1 nghệ sĩ nổi tiếng trong TGĐA
Những nhãn hiệu ưa thích : PUMA, Converse, Y3, Diesel
DANH SÁCH PHIM ĐIỆN ẢNH
2004 Làm tóc
2009 Hiệp Ước Hoán Thân
2011 Siêu Thời Không Cứu Binh
DANH SÁCH PHIM TRUYỀN HÌNH
2002 Ngôi sao (Phim đầu tay)
2003 Những cô gái xinh đẹp
2003 Khu vườn bí mật
2003 Great Teacher (Khách mời)
2003 Chuyện Tình Biển Xanh
2003 Thiếu Niên Phố Tây
2003 Ngàn Vàng Tiểu Thư
2004 Thiên Hạ Đệ Nhất
2004 Dream in Li-Chiang (Khách mời)
2005 Hồng Phất Nữ
2005 Âm thanh của sắc màu
2005 Viên Ngọc Bích
2006 Võ Thập Lang
2006 Trai Tài Gái Sắc II
2007 Đường Đến Tình Yêu
2007 Rouge Snow
2008 Quà tặng tình yêu
2009 Tiên kiếm kì hiệp (Phần 3)
2010 Tân Nhất Tiễn Mai
2010 Thám tử Đường Lang
2010 Quái hiệp Nhất Chi Mai
2010 Khuynh thế Hoàng Phi
2010 Cảm động sinh mệnh
2011 Hình Danh Sư Gia
2012 Tân Tiếu Ngạo Giang Hồ
2013 Chiến Trường Sa
ALBUM NHẠC
2002 : nhạc phim Star ( 4 bài )
2003 : nhạc phim Khu vườn bí mật ( 1 bài )
2003 : nhạc phim Thiên kim 100% ( 1 bài + 2 MVs )
2004 : Album vol.1 đầu tay Start , tài trợ bởi Sony Music
2005 : nhạc phim Thiên Hạ Đệ Nhất ( 2 bài )
SHOW TRUYỀN HÌNH
1997: A-Mei-Mei/Saya 音樂愛情故事/我要為妳做做飯
2000: Ching-Chun Kang 康淨淳 Run away/想逃
2003: Elva 蕭亞軒 幸福的地圖/100% Senorita OST
2006: Miriam 楊千嬅 大傻/Wu Shi Lan OST
QUẢNG CÁO
2000 Taiwan Mobile E-WAP (CF)
2000 Green Arrow Gum-The Night Market (CF)
2002 Shanghai Commercial Bank Credit Card
2003 Mitsubishi Motors Virage IO (CF)
2003 Timberland
2003 DVD “Matrix Trilogy”
2004 Naoni Kino fashion
2004 Simens CX65 Cell Phone
2005 Formosa Optics (CF)
SÁCH ẢNH
2003 : Fresh Look
2005 : Brewing Love
NHỮNG HOẠT ĐỘNG VÀ GIẢI THƯỞNG
2003 : Chương trình Chiếc chuông bằng vàng trên TV
2003 : "Chuyện tình biển xanh" được công chiếu trên TV
2003 : Chương trình Chiếc chuông bằng vàng trên TV lần 2
2004 : Liên hoan Phim Quốc tế Thượng Hải (Khách Đặc biệt tại lễ khai trương)
2005 : Phim "Làm tóc" được mời làm phim mở đầu cho Liên hoan Phim Quốc tế Gwangju 2005 ,tại Nam Hàn
2006 : Được chỉ định là ca sĩ mới tốt nhất của 2004-2005, TVB
2006 : Khách Đặc biệt trong Liên hoan Bắc Kinh Ti vi
2006 : Được chỉ định là nghệ sĩ SINA đáng chú ý nhất của năm